Đọc nhanh: 宣誓就职 (tuyên thệ tựu chức). Ý nghĩa là: tuyên thệ nhậm chức.
宣誓就职 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyên thệ nhậm chức
to swear the oath of office
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣誓就职
- 举手 宣誓
- giơ tay tuyên thệ
- 他 宣誓就职
- Anh ấy đã tuyên thệ nhậm chức.
- 党员 们 在 党 旗下 宣誓
- Các đảng viên tuyên thệ dưới lá cờ Đảng.
- 只要 红灯 一 亮 , 就 表示 有 危及 职工 的 险情
- Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他 做 了 没有 十天 就 辞职 了
- Anh ấy làm chưa được mười ngày đã nghỉ việc rồi.
- 总统 必须 当众 宣誓就职
- Tổng thống phải tuyên thệ nhậm chức trước công chúng.
- 她 计划 下个月 就职
- Cô ấy dự định bắt đầu làm việc vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宣›
就›
职›
誓›