Đọc nhanh: 到差 (đáo sai). Ý nghĩa là: đến nhận việc; đến nhận chức. Ví dụ : - 我到差不多四十岁时,仍是一名处男 Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.
到差 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến nhận việc; đến nhận chức
旧指到职
- 我 到 差不多 四十岁 时 , 仍 是 一名 处 男
- Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到差
- 好险 呀 汽车 差一点 撞 到 那辆 婴儿车
- Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.
- 他 悟性 差 没有 意识 到 存在 的 危险
- Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
- 我 到 差不多 四十岁 时 , 仍 是 一名 处 男
- Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 我们 差点儿 迟到 , 幸好 赶上 了
- Chúng tôi suýt trễ, may mà vẫn kịp giờ.
- 教育 差距 需要 得到 重视
- Khoảng cách giáo dục cần được chú ý.
- 他 意识 到 自己 的 偏差 了
- Anh ấy nhận ra sự sai lệch của mình.
- 他 因公 出差 到 名古屋
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
差›