Đọc nhanh: 就职演讲 (tựu chức diễn giảng). Ý nghĩa là: bài giảng khai mạc.
就职演讲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài giảng khai mạc
inaugural lecture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就职演讲
- 他 对 着 观众 发表 演讲
- Anh ấy phát biểu trước khán giả.
- 他 在 会场 发表 演讲
- Anh ấy phát biểu tại hội trường.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 他 在 大会 上 演讲
- Anh ấy diễn thuyết tại hội nghị.
- 他们 注视 着 台上 的 演讲者
- Họ nhìn chăm chú người diễn giả trên sân khấu.
- 她 就要 上台演讲 了
- Cô ấy sắp lên sân khấu phát biểu rồi.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
演›
职›
讲›