就坐 jiùzuò
volume volume

Từ hán việt: 【tựu toạ】

Đọc nhanh: 就坐 (tựu toạ). Ý nghĩa là: an vị; vào chỗ, an tọa. Ví dụ : - 那天他就坐在我的右首。 hôm đó anh ấy ngồi bên phải tôi.

Ý Nghĩa của "就坐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

就坐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. an vị; vào chỗ

入坐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那天 nàtiān jiù 坐在 zuòzài de 右首 yòushǒu

    - hôm đó anh ấy ngồi bên phải tôi.

✪ 2. an tọa

就位

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就坐

  • volume volume

    - 铺盖 pūgài 放在 fàngzài 地上 dìshàng 就势 jiùshì 坐在 zuòzài 上面 shàngmiàn

    - anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.

  • volume volume

    - 坐车 zuòchē 只要 zhǐyào 半小时 bànxiǎoshí jiù dào

    - Ngồi xe chỉ cần nửa tiếng là đến.

  • volume volume

    - 坐下 zuòxia lái jiù 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.

  • volume volume

    - 那次 nàcì 受伤 shòushāng 之后 zhīhòu jiù 坐下 zuòxia le 腰疼 yāoténg de 病根儿 bìnggēnér

    - sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.

  • volume volume

    - zài 震耳欲聋 zhèněryùlóng de 掌声 zhǎngshēng zhōng jiù zuò

    - Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.

  • volume volume

    - yào 郊区 jiāoqū jiù 需要 xūyào zuò 公交车 gōngjiāochē

    - Để ra ngoại ô, bạn cần đi xe buýt.

  • volume volume

    - zuò 汽车 qìchē jiù yūn

    - Anh ấy cứ đi xe là bị say.

  • volume volume

    - 那天 nàtiān jiù 坐在 zuòzài de 右首 yòushǒu

    - hôm đó anh ấy ngồi bên phải tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toạ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOG (人人土)
    • Bảng mã:U+5750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao