Đọc nhanh: 就坐 (tựu toạ). Ý nghĩa là: an vị; vào chỗ, an tọa. Ví dụ : - 那天他就坐在我的右首。 hôm đó anh ấy ngồi bên phải tôi.
就坐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. an vị; vào chỗ
入坐
- 那天 他 就 坐在 我 的 右首
- hôm đó anh ấy ngồi bên phải tôi.
✪ 2. an tọa
就位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就坐
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 坐车 只要 半小时 就 到
- Ngồi xe chỉ cần nửa tiếng là đến.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 要 去 郊区 你 就 需要 坐 公交车
- Để ra ngoại ô, bạn cần đi xe buýt.
- 他 一 坐 汽车 就 晕
- Anh ấy cứ đi xe là bị say.
- 那天 他 就 坐在 我 的 右首
- hôm đó anh ấy ngồi bên phải tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
就›