Đọc nhanh: 就职典礼 (tựu chức điển lễ). Ý nghĩa là: Lễ nhậm chức.
就职典礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ nhậm chức
就职典礼是标志着一个国家或者一个社会团体组织新一届领导人任期的开始。比如美国总统的就职典礼就是一个很典范的实例,实际上,美国宪法中对就职典礼所规定的唯一一项,就是在总统进入总统办公室执政前,必须进行宣誓并就新一届政府的施政要点进行演讲。然而随着历史的推移,就职典礼的传统项目也逐渐扩大,已从最初一个简单的就职宣誓仪式,发展成为如今一个包括游行、演讲和舞会的为期一天的活动。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就职典礼
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 他 宣誓就职
- Anh ấy đã tuyên thệ nhậm chức.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 他 就任 新 职位
- Anh ấy nhậm chức ở vị trí mới.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 他 参加 了 毕业典礼
- anh ấy đã tham dự lễ tốt nghiệp.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 他们 的 结婚典礼 在 教堂 举行
- Lễ cưới của họ được tổ chức tại nhà thờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
就›
礼›
职›