Đọc nhanh: 尊奉 (tôn phụng). Ý nghĩa là: tôn kính; sùng kính; sùng bái, cung kính đối đãi.
尊奉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tôn kính; sùng kính; sùng bái
尊敬崇尚
✪ 2. cung kính đối đãi
恭敬地奉行、相待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊奉
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 他 不应 再 得到 尊重
- Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
- 他们 崇奉 传统 文化
- Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.
- 人们 崇奉 英雄
- Mọi người tôn sùng anh hùng.
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
- 他 为 人民 所 尊敬
- Anh ấy được nhân dân tôn trọng.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
尊›