Đọc nhanh: 寻死 (tầm tử). Ý nghĩa là: tự tìm cái chết. Ví dụ : - 他的行为看起来就像是在自寻死路 Hành vi của anh ấy như thể anh ta đang tự tìm đường chết vậy
寻死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự tìm cái chết
自杀或企图自杀
- 他 的 行为 看起来 就 像是 在 自寻死路
- Hành vi của anh ấy như thể anh ta đang tự tìm đường chết vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻死
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 超乎寻常 的 死亡率
- tỉ lệ tử vong quá mức bình thường
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 我 一直 在 寻找 他 的 死因 但是 毫无 头绪
- Tôi vẫn luôn tìm kiếm nguyên nhân về cái chết của anh ấy, nhưng vẫn không có chút manh mối nào.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 他 的 行为 看起来 就 像是 在 自寻死路
- Hành vi của anh ấy như thể anh ta đang tự tìm đường chết vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
死›