Đọc nhanh: 察 (sát). Ý nghĩa là: xem kỹ; xét; xét kỹ; quan sát. Ví dụ : - 他认真观察细节。 Anh ấy quan sát kỹ chi tiết.. - 仔细察看那幅画。 Xem xét kỹ lưỡng bức tranh đó.
察 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem kỹ; xét; xét kỹ; quan sát
仔细看
- 他 认真 观察 细节
- Anh ấy quan sát kỹ chi tiết.
- 仔细 察看 那幅 画
- Xem xét kỹ lưỡng bức tranh đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 他 喜欢 观察 星辰
- Anh ấy thích quan sát các thiên thể.
- 领导 正在 视察 工厂
- Lãnh đạo đang thị sát nhà máy.
- 他 在 警察所 工作
- Anh ấy làm việc tại đồn cảnh sát.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
- 他 在 海湾战争 时期 是 海军 的 侦察兵
- Ông từng là lính thủy đánh bộ trinh sát trong Chiến tranh vùng Vịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›