Đọc nhanh: 寝室 (tẩm thất). Ý nghĩa là: phòng ngủ; buồng ngủ (nhà ngủ tập thể). Ví dụ : - 她们把寝室布置得温馨又舒适。 Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
寝室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng ngủ; buồng ngủ (nhà ngủ tập thể)
卧室,多指集体宿舍中的
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寝室
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 她 的 寝室 十分 温馨
- Phòng ngủ của cô ấy rất ấm áp.
- 这 是 我 的 私人 寝室
- Đây là phòng ngủ riêng của tôi.
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 人们 喜欢 舒适 的 卧室
- Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
寝›