Đọc nhanh: 寝食 (tẩm thực). Ý nghĩa là: cuộc sống hàng ngày; ăn ngủ. Ví dụ : - 寝食不安。 ăn ngủ không yên.
寝食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc sống hàng ngày; ăn ngủ
睡觉和吃饭,泛指日常生活
- 寝食不安
- ăn ngủ không yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寝食
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 寝食不安
- ăn ngủ không yên.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寝›
食›