Đọc nhanh: 金碧辉煌 (kim bích huy hoàng). Ý nghĩa là: xanh vàng rực rỡ; lộng lẫy; vàng son lộng lẫy; nguy nga lộng lẫy; cung vàng điện ngọc.
金碧辉煌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh vàng rực rỡ; lộng lẫy; vàng son lộng lẫy; nguy nga lộng lẫy; cung vàng điện ngọc
形容建筑物等异常华丽,光彩夺目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金碧辉煌
- 他们 的 表演 十分 辉煌
- Màn trình diễn của họ rất rực rỡ.
- 唐朝 是 个 辉煌 的 时代
- Triều Đường là một thời kỳ huy hoàng.
- 后晋 也 曾 有 过 辉煌
- Triều đại Hậu Tấn cũng từng có huy hoàng.
- 舞台 和 银幕 上 一颗 璀璨 的 星辰 ; 历史 上 的 辉煌 一刻
- Một ngôi sao sáng rực trên sân khấu và màn ảnh; một khoảnh khắc vẻ vang trong lịch sử.
- 对 您 取得 的 辉煌 成绩 , 谨此 致以 诚挚 的 祝贺
- Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.
- 他 的 研究成果 非常 辉煌
- Thành quả nghiên cứu của anh ấy vô cùng xuất sắc.
- 他们 的 成绩 很 辉煌
- Thành tích của họ rất xuất sắc.
- 他们 书写 了 辉煌 的 历史 篇章
- Họ đã viết nên những trang sử vẻ vang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煌›
碧›
辉›
金›
rường cột chạm trổ (ví với nhà cửa hoa lệ)
rực rỡ muôn màu; hàng bày la liệt; rực rỡ đủ loại
lan can chạm trổ; thềm đá làm bằng ngọc; dùng để chỉ những tòa kiến trúc lộng lẫy và tinh xảo; xuất phát từ bài thơ “Ngu Mỹ Nhân” của Lý Dục thời Nam Đường.
phục trang đẹp đẽ; ăn mặc, trang điểm xinh đẹp
tráng lệ; nguy nga lộng lẫy; tuyệt vời
(nhà cửa, phong cảnh, v.v.) tráng lệ (thành ngữ)
sặc sỡ loá mắt; sáng chói; sáng loà
nhà cao cửa rộng; kín cổng cao tường