Đọc nhanh: 雕梁画栋 (điêu lương hoạ đống). Ý nghĩa là: rường cột chạm trổ (ví với nhà cửa hoa lệ). Ví dụ : - 雕梁画栋陪衬着壁画,使大殿显得格外华丽。 rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
雕梁画栋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rường cột chạm trổ (ví với nhà cửa hoa lệ)
指房屋的华丽的彩绘装饰也指有这样装饰的房屋
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕梁画栋
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 社会 栋梁
- rường cột của xã hội
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 每个 青年 都 应该 努力 向上 , 刻苦 学习 , 使 自己 成为 国家 的 栋梁之才
- Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栋›
梁›
画›
雕›
cung điện ngọc bích (thành ngữ); nhà ở xa hoa
gian hàng và ki-ốt (trong vườn Trung Quốc)lâu đài
xanh vàng rực rỡ; lộng lẫy; vàng son lộng lẫy; nguy nga lộng lẫy; cung vàng điện ngọc
lan can chạm trổ; thềm đá làm bằng ngọc; dùng để chỉ những tòa kiến trúc lộng lẫy và tinh xảo; xuất phát từ bài thơ “Ngu Mỹ Nhân” của Lý Dục thời Nam Đường.
tráng lệ; nguy nga lộng lẫy; tuyệt vời