Đọc nhanh: 美轮美奂 (mĩ luân mĩ hoán). Ý nghĩa là: (nhà cửa, phong cảnh, v.v.) tráng lệ (thành ngữ).
美轮美奂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (nhà cửa, phong cảnh, v.v.) tráng lệ (thành ngữ)
(of houses, scenery etc) magnificent (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美轮美奂
- 这部 戏景 美轮美奂
- Cảnh trong vở kịch này tuyệt đẹp.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 我们 乘 轮船 去 美国
- Chúng tôi đi tàu đến Mỹ.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 景色 奂 美如画
- Cảnh sắc tươi đẹp như tranh.
- 世界 将 更为 美好
- Thế giới sẽ trở nên tốt đẹp hơn.
- 回头率 也 很 高 的 抢眼 美女
- Người đẹp bắt mắt với "tỷ lệ hoàn vốn" cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奂›
美›
轮›
lan can chạm trổ; thềm đá làm bằng ngọc; dùng để chỉ những tòa kiến trúc lộng lẫy và tinh xảo; xuất phát từ bài thơ “Ngu Mỹ Nhân” của Lý Dục thời Nam Đường.
tráng lệ; nguy nga lộng lẫy; tuyệt vời
xanh vàng rực rỡ; lộng lẫy; vàng son lộng lẫy; nguy nga lộng lẫy; cung vàng điện ngọc