Đọc nhanh: 密约 (mật ước). Ý nghĩa là: mật ước 秘密答订的条约, bí mật đính ước; ngầm hẹn ước 秘密约定;秘密约会, dập. Ví dụ : - 第二次世界大战期间,日本政府和德国签订了一项密约。 Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
密约 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mật ước 秘密答订的条约
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
✪ 2. bí mật đính ước; ngầm hẹn ước 秘密约定;秘密约会
✪ 3. dập
串通
✪ 4. mật ước
秘密答订的条约; 秘密约会; 秘密约定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密约
- 不要 泄 机密
- Không được tiết lộ bí mật.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 约翰 · 史密斯 是 谁
- John Smith là ai?
- 宝嘉 康蒂 也 需要 约翰 · 史密斯 啊
- Pocahontas cần John Smith của cô ấy.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
约›