Đọc nhanh: 发烧友 (phát thiếu hữu). Ý nghĩa là: say mê công việc; ghiền công việc.
发烧友 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. say mê công việc; ghiền công việc
对某项事业或活动非常迷恋专注的人;狂热的爱好者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发烧友
- 他 在 发高烧 , 咳得 很 厉害
- Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.
- 他 有 发烧 的 症状
- Anh ấy có triệu chứng sốt.
- 他 发烧 了 , 很 难受
- Anh ấy bị sốt, rất khó chịu.
- 发高烧 是 这种 疾病 的 表现 症状 之一
- "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 他 一 说 烧烤 我 就 发馋
- Anh ấy nhắc đến đồ nướng là tôi thèm ngay.
- 他 头上 滚热 , 可能 是 发烧 了
- Đầu nó nóng hầm hập, có thể bị sốt rồi.
- 他们 的 友情 在 学校 里 萌发
- Tình bạn của họ nảy nở ở trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
发›
烧›