Đọc nhanh: 寓意深长 (ngụ ý thâm trưởng). Ý nghĩa là: để có sự nhập khẩu sâu sắc (thành ngữ); có ý nghĩa sâu sắc.
寓意深长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có sự nhập khẩu sâu sắc (thành ngữ); có ý nghĩa sâu sắc
to have profound import (idiom); to be deeply significant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寓意深长
- 语意 深长
- lời nói mang
- 用意 深长
- dụng ý sâu xa.
- 寓意深长
- ngụ ý sâu xa
- 意味深长
- ý vị sâu xa.
- 这 篇文章 寓有 深意
- Bài văn này ẩn chứa ý nghĩa sâu xa.
- 在 中国 , 九 与 久 谐音 , 寓意 长寿
- Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.
- 四 则 寓言 有 深意
- Bốn câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa sâu sắc.
- 这则 寓言 很 有 深意
- Câu truyện ngụ ngôn này rất sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寓›
意›
深›
长›