寓意深长 yùyì shēncháng
volume volume

Từ hán việt: 【ngụ ý thâm trưởng】

Đọc nhanh: 寓意深长 (ngụ ý thâm trưởng). Ý nghĩa là: để có sự nhập khẩu sâu sắc (thành ngữ); có ý nghĩa sâu sắc.

Ý Nghĩa của "寓意深长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

寓意深长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để có sự nhập khẩu sâu sắc (thành ngữ); có ý nghĩa sâu sắc

to have profound import (idiom); to be deeply significant

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寓意深长

  • volume volume

    - 语意 yǔyì 深长 shēncháng

    - lời nói mang

  • volume volume

    - 用意 yòngyì 深长 shēncháng

    - dụng ý sâu xa.

  • volume volume

    - 寓意深长 yùyìshēncháng

    - ngụ ý sâu xa

  • volume volume

    - 意味深长 yìwèishēncháng

    - ý vị sâu xa.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 寓有 yùyǒu 深意 shēnyì

    - Bài văn này ẩn chứa ý nghĩa sâu xa.

  • volume volume

    - zài 中国 zhōngguó jiǔ jiǔ 谐音 xiéyīn 寓意 yùyì 长寿 chángshòu

    - Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.

  • volume volume

    - 寓言 yùyán yǒu 深意 shēnyì

    - Bốn câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa sâu sắc.

  • volume volume

    - 这则 zhèzé 寓言 yùyán hěn yǒu 深意 shēnyì

    - Câu truyện ngụ ngôn này rất sâu sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngụ
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JWLB (十田中月)
    • Bảng mã:U+5BD3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao