Đọc nhanh: 宾朋满座 (tân bằng mãn tọa). Ý nghĩa là: khách lấp đầy tất cả các ghế (thành ngữ); một ngôi nhà đầy những vị khách quý.
宾朋满座 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khách lấp đầy tất cả các ghế (thành ngữ); một ngôi nhà đầy những vị khách quý
guests filled all the seats (idiom); a house full of distinguished visitors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾朋满座
- 宾朋满座
- Khách khứa bạn bè đầy nhà.
- 这些 座位 是 留给 贵宾 的
- Những chỗ ngồi này dành riêng cho khách quý.
- 她 在 宾馆 的 大厅 里 等 朋友
- Cô ấy đang đợi bạn mình ở sảnh khách sạn.
- 他 以 朋友 为 代价 满足私欲
- Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.
- 这座 陵 上 长满 了 树木
- Ngọn đồi này phủ đầy cây cối.
- 自满 会 让 你 失去 朋友
- Tự mãn sẽ khiến bạn mất bạn bè.
- 他 的 讲座 情趣 充满
- Bài giảng của anh ấy đầy sự hấp dẫn.
- 那座 经幢 上刻 满 了 经文
- Cột đá đó được khắc đầy kinh văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宾›
座›
朋›
满›