Đọc nhanh: 杀一儆百 (sát nhất cảnh bách). Ý nghĩa là: giết một người răn trăm người; giết một người để làm gương cho nhiều kẻ khác; giết một người răn trăm họ.
杀一儆百 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết một người răn trăm người; giết một người để làm gương cho nhiều kẻ khác; giết một người răn trăm họ
杀一个人来警戒许多人'儆'也作警
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀一儆百
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儆›
杀›
百›
(nghĩa bóng) trừng phạt một cá nhân để làm gương cho những người khác(văn học) giết gà để cảnh cáo khỉ (thành ngữ)đổ khuyến khích les autres
răn trước ngừa sau; học bài học từ quá khứ để tránh lỗi lầm trong tương lai
làm gương; phạt một người răn dạy trăm người; trừng trị răn đe; phạt một răn trăm
giết gà doạ khỉ; răn đe
răn đe; cảnh cáo (xử lý nghiêm khắc người xấu, việc xấu để cảnh cáo những người học đòi theo việc xấu)
trừng phạt nghiêm khắc (thành ngữ)
(nghĩa bóng) để làm một ví dụ về ai đó(văn học) phạt một, cảnh cáo một trăm (thành ngữ)
không trách lỗi xưa; không nhắc chuyện cũhãy để chuyện cũ qua đi, đừng nhắc lại làm gì; hãy để dĩ vãng trôi về dĩ vãng
rộng lượnghào hùng (thành ngữ)
không trách lỗi xưa; bỏ qua chuyện cũ; không truy cứu chuyện cũ; không nhắc chuyện đã qua; hãy để dĩ vãng trôi về dĩ vãng; đừng nhắc tới chuyện cũ; đừng nhắc chuyện cũhãy để chuyện cũ qua đi, đừng nhắc lại làm gì