Đọc nhanh: 宽解 (khoan giải). Ý nghĩa là: thanh thản, giải phiền; giải sầu; khuây khoả; nguôi ngoai; nguôi giận. Ví dụ : - 母亲生气的时候, 姐姐总想设法宽解。 khi mà mẹ nổi giận, chị luôn tìm cách làm cho mẹ nguôi giận.
宽解 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thanh thản
使宽心
✪ 2. giải phiền; giải sầu; khuây khoả; nguôi ngoai; nguôi giận
解除烦恼
- 母亲 生气 的 时候 , 姐姐 总 想 设法 宽解
- khi mà mẹ nổi giận, chị luôn tìm cách làm cho mẹ nguôi giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽解
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 展宽 马路 后 , 交通阻塞 现象 有 了 缓解
- Sau khi mở rộng đường, hiện tượng ùn tắc giao thông đã được thuyên giảm.
- 母亲 生气 的 时候 , 姐姐 总 想 设法 宽解
- khi mà mẹ nổi giận, chị luôn tìm cách làm cho mẹ nguôi giận.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
解›