Đọc nhanh: 尖刻 (tiêm khắc). Ý nghĩa là: chua ngoa; gay gắt; khắt khe; khắc nghiệt (nói năng); chua cay, ngoa ngoét. Ví dụ : - 那个女人说话非常尖刻。 Người phụ nữ đó nói chuyện rất sắc sảo.. - 他让我尝到了他敏锐尖刻之机智的滋味。 Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.
尖刻 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chua ngoa; gay gắt; khắt khe; khắc nghiệt (nói năng); chua cay
(说话) 尖酸刻薄
- 那个 女人 说话 非常 尖刻
- Người phụ nữ đó nói chuyện rất sắc sảo.
- 他 让 我 尝到了 他 敏锐 尖刻 之 机智 的 滋味
- Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.
✪ 2. ngoa ngoét
说话带刺, 使人难受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖刻
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 那个 女人 说话 非常 尖刻
- Người phụ nữ đó nói chuyện rất sắc sảo.
- 他 让 我 尝到了 他 敏锐 尖刻 之 机智 的 滋味
- Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
尖›