Đọc nhanh: 现实主义 (hiện thực chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa hiện thực. Ví dụ : - 现实主义的创作方法并不排斥艺术上的夸张。 Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
现实主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa hiện thực
文学艺术上的一种创作方法通过典型人物、典型环境的描写,反映现实生活的本质旧称写实主义
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现实主义
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 官僚主义 是 违法乱纪 现象 的 温床
- chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
实›
现›