兑现 duìxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【đoái hiện】

Đọc nhanh: 兑现 (đoái hiện). Ý nghĩa là: đổi tiền mặt, làm tròn; thực hiện; thực hành. Ví dụ : - 这张支票不能兑现。 tờ chi phiếu này không thể đổi tiền mặt được.. - 答应孩子的事一定要兑现。 đã hứa với con thì nhất định phải thực hiện.

Ý Nghĩa của "兑现" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兑现 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đổi tiền mặt

凭票据向银行换取现款,泛指结算时支付现款

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 支票 zhīpiào 不能 bùnéng 兑现 duìxiàn

    - tờ chi phiếu này không thể đổi tiền mặt được.

✪ 2. làm tròn; thực hiện; thực hành

比喻诺言的实现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 答应 dāyìng 孩子 háizi de shì 一定 yídìng yào 兑现 duìxiàn

    - đã hứa với con thì nhất định phải thực hiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兑现

  • volume volume

    - 只会 zhǐhuì 画饼 huàbǐng 从不 cóngbù 兑现 duìxiàn

    - Anh ta chỉ biết vẽ bánh chứ chưa bao giờ thực hiện.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 兑现 duìxiàn de 诺言 nuòyán

    - Anh ấy luôn thực hiện lời hứa của mình.

  • volume volume

    - xiǎng 支票 zhīpiào 兑换 duìhuàn chéng 现金 xiànjīn

    - Tôi muốn đổi séc của tôi thành tiền mặt.

  • volume volume

    - 答应 dāyìng 孩子 háizi de shì 一定 yídìng yào 兑现 duìxiàn

    - đã hứa với con thì nhất định phải thực hiện.

  • volume volume

    - 兑换 duìhuàn le 几百美元 jǐbǎiměiyuán de 现金 xiànjīn

    - Tôi đã đổi vài trăm đô la Mỹ ra tiền mặt.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō de 麻烦 máfán 祸害 huòhài 最终 zuìzhōng 鲜少 xiānshǎo huì 兑现 duìxiàn . .

    - Cuối cùng thì nhiều rắc rối và tai tiếng hiếm khi được nhận ra ...

  • volume volume

    - 积压 jīyā 堆积物 duījīwù 尤指 yóuzhǐ méi 完成 wánchéng de 工作 gōngzuò huò wèi 兑现 duìxiàn de 定单 dìngdān

    - Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.

  • volume volume

    - 兑现 duìxiàn 不了 bùliǎo de shì jiù 不要 búyào 答应 dāyìng

    - Những việc không thực hiện được thì đừng đồng ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Duì , Ruì , Yuè
    • Âm hán việt: Đoài , Đoái
    • Nét bút:丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XCRHU (重金口竹山)
    • Bảng mã:U+5151
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao