Đọc nhanh: 破灭 (phá diệt). Ý nghĩa là: tan vỡ; sụp đổ; tiêu tan (ảo tưởng hoặc hi vọng). Ví dụ : - 冷水浇头(比喻受到意外的打击或希望突然破灭)。 dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
破灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan vỡ; sụp đổ; tiêu tan (ảo tưởng hoặc hi vọng)
(幻想或希望) 落空;消失
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破灭
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 他 的 梦想破灭 了 , 真让人 惋惜
- Giấc mơ của anh ấy tan vỡ, thật là đáng tiếc.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灭›
破›