Đọc nhanh: 实际情况 (thực tế tình huống). Ý nghĩa là: hoàn cảnh thực tế, tình hình thực tế, tình thật. Ví dụ : - 根据每人劳动的实际情况进行评议,决定等级。 căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.. - 不明了实际情况就不能做出正确的判断。 không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
实际情况 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn cảnh thực tế
actual circumstances; reality
- 根据 每人 劳动 的 实际 情况 进行 评议 , 决定 等级
- căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
✪ 2. tình hình thực tế
the real situation
✪ 3. tình thật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际情况
- 计划 要 根据 实际 情况 拐弯
- Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.
- 实际 情况 很 复杂
- Tình huống thực tế rất phức tạp.
- 计划 不合 实际 情况
- Kế hoạch không phù hợp với tình hình thực tế.
- 报告 与 实际 情况 相吻合
- Báo cáo khớp với tình hình thực tế.
- 实际 一点儿 说 , 情况 很 复杂
- Nói một cách thực tế, tình hình rất phức tạp.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 根据 每人 劳动 的 实际 情况 进行 评议 , 决定 等级
- căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.
- 基于 实际 情况 , 进行 了 修改
- Dựa trên tình huống thực tế, chúng tôi đã thực hiện điều chỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
实›
情›
际›