Đọc nhanh: 借口 (tá khẩu). Ý nghĩa là: mượn cớ; lấy cớ; viện cớ; kiếm cớ; gá tiếng; vin cớ, cớ; cái cớ; lý do; lời biện minh. Ví dụ : - 他借口肚子疼没有来开会。 Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.. - 她借口工作忙没有去聚会。 Cô ấy viện cớ bận công việc để không đi dự tiệc.. - 让爸爸讲故事,他借口嗓子哑。 Bảo bố kể chuyện cho, bố lại làm bộ khàn tiếng
借口 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mượn cớ; lấy cớ; viện cớ; kiếm cớ; gá tiếng; vin cớ
以 (某事) 为理由 (非真正的理由)
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
- 她 借口 工作 忙 没有 去 聚会
- Cô ấy viện cớ bận công việc để không đi dự tiệc.
- 让 爸爸 讲故事 , 他 借口 嗓子 哑
- Bảo bố kể chuyện cho, bố lại làm bộ khàn tiếng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
借口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cớ; cái cớ; lý do; lời biện minh
为了达到目的而说的假的理由
- 你 的 借口 让 人 无法 理解
- Cái lý do của bạn thật khó hiểu.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 他 不来 上课 的 借口 很多
- Anh ấy có rất nhiều lý do để không đi học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 借口
✪ 1. Chủ ngữ + 借口 + Lí do + (没/不) + Động từ
- 弟弟 借口 没 心情 , 不写 作业
- Em trai kêu không có tâm trạng, không làm bài tập.
- 爸爸 借口 生病 不抱 孩子
- Bố viện cớ ốm không bế con.
✪ 2. 把 ... A ... 当作 + (Động từ + 的) 借口
lấy A làm cớ để ...
- 她 把 失眠 当作 赖床 的 借口
- Cô ấy lấy cớ mất ngủ để nằm ì trên giường.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
✪ 3. 为/给 ... ... 找借口
tìm cớ cho
- 你别 给 他 找 借口 了
- Cậu đừng có tìm cớ bao che cho anh ta nữa.
- 你 不要 为 睡懒觉 找 借口 了
- Cậu đừng có viện cớ gì cho việc ngủ nướng nữa.
So sánh, Phân biệt 借口 với từ khác
✪ 1. 借故 vs 借口
"借口" vừa là động từ vừa là danh từ, là từ mang nghĩa xấu, phía nhau nhất định đi kèm với tân ngữ.
"借故" là kết cấu động tân, không thể đi kèm với tân ngữ, thường làm trạng ngữ.
Hai từ này không thể thay thế cho nhau.
✪ 2. 借口 vs 理由
"借口" vừa là động từ vừa là danh từ, là từ mang nghĩa không tốt ; "理由" là từ trung tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借口
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 他 找 借口 逃避责任
- Anh ấy cố ý trốn tránh trách nhiệm.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 你别 给 他 找 借口 了
- Cậu đừng có tìm cớ bao che cho anh ta nữa.
- 他 不来 上课 的 借口 很多
- Anh ấy có rất nhiều lý do để không đi học.
- 他 总是 找 借口 卸掉 任务
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh nhiệm vụ.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
口›