Đọc nhanh: 实权 (thực quyền). Ý nghĩa là: thực quyền.
实权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực quyền
实际的权力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实权
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 贵国 是 什么 时候 实行 普选权 的 ?
- Quốc gia của bạn đã thực hiện quyền bầu cử tổng đại biểu khi nào?
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
权›