守孝 shǒuxiào
volume volume

Từ hán việt: 【thủ hiếu】

Đọc nhanh: 守孝 (thủ hiếu). Ý nghĩa là: giữ đạo hiếu; chịu tang; cư tang; thủ hiếu, thủ chế.

Ý Nghĩa của "守孝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

守孝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giữ đạo hiếu; chịu tang; cư tang; thủ hiếu

旧俗尊亲死后,在服满以前停止娱乐和交际, 表示哀悼

✪ 2. thủ chế

父母或至亲死亡的一定期限内停止交际、娱乐, 以示哀悼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守孝

  • volume volume

    - 驻守 zhùshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng giữ vùng biên giới

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 坚守 jiānshǒu 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.

  • volume volume

    - 人民 rénmín yào 守法 shǒufǎ

    - Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 时刻 shíkè 准时 zhǔnshí dào huì

    - nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.

  • volume volume

    - zài 守孝 shǒuxiào 期间 qījiān hěn 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy rất buồn trong thời gian để tang.

  • volume volume

    - wèi 父亲 fùqīn 守孝 shǒuxiào 三年 sānnián

    - Cô ấy chịu tang cho cha ba năm.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 遵守 zūnshǒu 公共秩序 gōnggòngzhìxù

    - Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí shì 一个 yígè 守信 shǒuxìn de rén

    - Anh ấy luôn là một người giữ lời hứa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tử 子 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiếu
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JKND (十大弓木)
    • Bảng mã:U+5B5D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao