Đọc nhanh: 征讨 (chinh thảo). Ý nghĩa là: chinh phạt; đánh dẹp; xuất binh đánh dẹp; thảo.
征讨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chinh phạt; đánh dẹp; xuất binh đánh dẹp; thảo
出兵讨伐; 讨伐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征讨
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 人类 梦想 征服 宇宙
- Nhân loại mơ ước chinh phục vũ trụ.
- 他们 计划 征讨 叛军
- Họ lên kế hoạch thảo phạt quân phản loạn.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 皇帝 下令 征讨 敌人
- Hoàng đế ra lệnh thảo phạt kẻ thù.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
讨›