Đọc nhanh: 风靡一时 (phong mĩ nhất thời). Ý nghĩa là: phổ biến một thời; vang bóng một thời; thịnh hành một thời.
风靡一时 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phổ biến một thời; vang bóng một thời; thịnh hành một thời
形容事物、爱好、衣饰等在一个时期内极流行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风靡一时
- 风行一时
- thịnh hành một thời
- 风靡一时
- phổ biến một thời
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
时›
靡›
风›
thịnh hành một thờithoáng qua; ngắn ngủi
tất cả các cơn thịnh nộ trong một thời gianthời trang lớn trong một thời gian giới hạn
trở thành xu hướng chungđã trở thành thông lệ (thành ngữ)
văn chương cao quý khó ai bì kịp; giấy ở Lạc Dương đắt lên (ví với tác phẩm nổi tiếng một thời)