Đọc nhanh: 委内瑞拉 (uy nội thuỵ lạp). Ý nghĩa là: Vê-nê-xu-ê-la; Venezuela (viết tắt là Ven. hoặc Venez.).
✪ 1. Vê-nê-xu-ê-la; Venezuela (viết tắt là Ven. hoặc Venez.)
委内瑞拉南美洲北部的一个国家,临加勒比海在1499年一个西班牙探险家首先把意思为"小威尼斯"的这个名字用于一个近海岛屿,该岛的居民把他们的小屋用 支柱支撑建于水面上,以后该名就被用于大陆第区委内瑞拉自16世纪以后为西班牙所统治,在1821年被 西蒙·波利瓦尔解放,直至1830年才正式从哥伦比亚分离出来加拉加斯是该国首都和最大的城市人口24,654,694 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委内瑞拉
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 三堂 内景
- ba cảnh trong nhà.
- 瑞士 完全 是 个 内陆国
- Thụy Sĩ là một quốc gia hoàn toàn không giáp biển.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 莎拉 · 佩林 于 得 州 会见 党内 成员
- Sarah Palin nói chuyện với các đảng viên ở Texas
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
委›
拉›
瑞›