Đọc nhanh: 委托人 (uy thác nhân). Ý nghĩa là: (luật) khách hàng, người tin cậy. Ví dụ : - 你的委托人 Khách hàng của bạn có nói gì không
委托人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (luật) khách hàng
(law) client
- 你 的 委托人
- Khách hàng của bạn có nói gì không
✪ 2. người tin cậy
trustor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委托人
- 你 的 委托人
- Khách hàng của bạn có nói gì không
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他 委托 我 照顾 宠物
- Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.
- 委任状 ( 旧时 派 人 担任 职务 的 证件 )
- giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm
- 我们 的 委托人 可能 走不出 检查站 一英里
- Khách hàng của chúng tôi sẽ không vượt qua trạm kiểm soát một dặm.
- 光 威奇托 市 就 有 一千多 人
- Chỉ riêng ở Wichita đã có hơn một nghìn người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
委›
托›