亲自 qīnzì
volume volume

Từ hán việt: 【thân tự】

Đọc nhanh: 亲自 (thân tự). Ý nghĩa là: tự mình; tự thân; chính mình; đích thân (làm). Ví dụ : - 我亲自去拜访了他。 Tôi đã đích thân đến thăm anh ấy.. - 我会亲自送你回家。 Tôi sẽ đích thân đưa bạn về nhà.. - 他亲自参与了讨论。 Ông đích thân tham gia thảo luận.

Ý Nghĩa của "亲自" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

亲自 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự mình; tự thân; chính mình; đích thân (làm)

自己 (做)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 亲自 qīnzì 拜访 bàifǎng le

    - Tôi đã đích thân đến thăm anh ấy.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 亲自 qīnzì sòng 回家 huíjiā

    - Tôi sẽ đích thân đưa bạn về nhà.

  • volume volume

    - 亲自 qīnzì 参与 cānyù le 讨论 tǎolùn

    - Ông đích thân tham gia thảo luận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 亲自 với từ khác

✪ 1. 亲自 vs 自己

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là chỉ bản thân.
Khác:
- "自己" đại từ, có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, định ngữ ….
"亲自" phó từ, thường dùng giữa chủ ngữ và động từ.
- "自己" nhấn mạnh người hoàn thành động tác là bản thân chứ không phải ai khác.
"亲自" thường dùng với những người có thân phận, địa vị cao hoặc những việc bình thường không hay làm.

✪ 2. 亲自 vs 亲身

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa nhấn mạnh chính bản thân thực hiện một hành động gì đó.
Mang nghĩa đích thân, tự mình.
Khác:
- "亲身" nhấn mạnh vào trải nghiệm, cảm xúc của bản thân.
"亲自" nhấn mạnh vào việc tự mình làm một hành động nào đó vì tầm quan trọng của nó.
- "亲身" phạm vi sử dụng nhỏ.
"亲自" phạm vi lớn.
- "亲身"là tính từ ngoài vai trò làm trạng ngữ, cũng có thể làm định ngữ.
"亲自" là phó từ chỉ có thể làm trạng ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲自

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • volume volume

    - 今夜 jīnyè 排长 páizhǎng 亲自 qīnzì 带班 dàibān

    - đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.

  • volume volume

    - 独自 dúzì 赡养 shànyǎng 自己 zìjǐ de 母亲 mǔqīn

    - Cô ấy một mình phụng dưỡng mẹ mình.

  • volume volume

    - 不便 bùbiàn 亲自 qīnzì 写信 xiěxìn 只好 zhǐhǎo yóu 代笔 dàibǐ

    - anh ấy không tiện tự mình viết thơ, đành nhờ tôi viết hộ.

  • volume volume

    - 亲自 qīnzì 查看 chákàn le 所有 suǒyǒu de 报告 bàogào

    - Anh ấy đã tự mình kiểm tra tất cả các báo cáo.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì dǎng 自己 zìjǐ de 亲属 qīnshǔ

    - Anh ta luôn bao che cho người thân của mình.

  • volume volume

    - 非要 fēiyào 亲自 qīnzì 不可 bùkě

    - Anh ta cứ nhất quyết tự đi.

  • volume volume

    - 倘若 tǎngruò xìn jiù 亲自 qīnzì 看看 kànkàn ba

    - Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao