Đọc nhanh: 亲自 (thân tự). Ý nghĩa là: tự mình; tự thân; chính mình; đích thân (làm). Ví dụ : - 我亲自去拜访了他。 Tôi đã đích thân đến thăm anh ấy.. - 我会亲自送你回家。 Tôi sẽ đích thân đưa bạn về nhà.. - 他亲自参与了讨论。 Ông đích thân tham gia thảo luận.
亲自 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự mình; tự thân; chính mình; đích thân (làm)
自己 (做)
- 我 亲自 去 拜访 了 他
- Tôi đã đích thân đến thăm anh ấy.
- 我会 亲自 送 你 回家
- Tôi sẽ đích thân đưa bạn về nhà.
- 他 亲自 参与 了 讨论
- Ông đích thân tham gia thảo luận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 亲自 với từ khác
✪ 1. 亲自 vs 自己
Giống:
- Đều có nghĩa là chỉ bản thân.
Khác:
- "自己" đại từ, có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, định ngữ ….
"亲自" phó từ, thường dùng giữa chủ ngữ và động từ.
- "自己" nhấn mạnh người hoàn thành động tác là bản thân chứ không phải ai khác.
"亲自" thường dùng với những người có thân phận, địa vị cao hoặc những việc bình thường không hay làm.
✪ 2. 亲自 vs 亲身
Giống:
- Đều có nghĩa nhấn mạnh chính bản thân thực hiện một hành động gì đó.
Mang nghĩa đích thân, tự mình.
Khác:
- "亲身" nhấn mạnh vào trải nghiệm, cảm xúc của bản thân.
"亲自" nhấn mạnh vào việc tự mình làm một hành động nào đó vì tầm quan trọng của nó.
- "亲身" phạm vi sử dụng nhỏ.
"亲自" phạm vi lớn.
- "亲身"là tính từ ngoài vai trò làm trạng ngữ, cũng có thể làm định ngữ.
"亲自" là phó từ chỉ có thể làm trạng ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲自
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 她 独自 赡养 自己 的 母亲
- Cô ấy một mình phụng dưỡng mẹ mình.
- 他 不便 亲自 写信 , 只好 由 我 代笔
- anh ấy không tiện tự mình viết thơ, đành nhờ tôi viết hộ.
- 他 亲自 查看 了 所有 的 报告
- Anh ấy đã tự mình kiểm tra tất cả các báo cáo.
- 他 总是 党 自己 的 亲属
- Anh ta luôn bao che cho người thân của mình.
- 他 非要 亲自 去 不可
- Anh ta cứ nhất quyết tự đi.
- 你 倘若 不 信 , 就 亲自 去 看看 吧
- Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
自›