Đọc nhanh: 委托书 (uy thác thư). Ý nghĩa là: Giấy ủy quyền.
委托书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy ủy quyền
委托他人代表自己行使自己的合法权益,被委托人在行使权力时需出具委托人的法律文书。而委托人不得以任何理由反悔委托事项。被委托人如果做出违背国家法律的任何权益,委托人有权终止委托协议,在委托人的委托书上的合法权益内,被委托人行使的全部职责和责任都将由委托人承担,被委托人不承担任何法律责任。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委托书
- 你 的 委托人
- Khách hàng của bạn có nói gì không
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
- 我 委托 他 办理手续
- Tôi ủy thác anh ấy làm thủ tục.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
- 他 委托 我 照顾 宠物
- Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.
- 她 委托 助手 来 负责
- Cô ấy ủy thác cho trợ lý xử lý.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
- 我们 的 委托人 可能 走不出 检查站 一英里
- Khách hàng của chúng tôi sẽ không vượt qua trạm kiểm soát một dặm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
委›
托›