Đọc nhanh: 拜托 (bái thác). Ý nghĩa là: nhờ; trông cậy; xin nhờ; làm ơn; kính nhờ (lời nói kính trọng). Ví dụ : - 有一封信,拜托您带给他。 Có một bức thư, xin nhờ bác đưa giúp đến anh ấy.. - 拜托,让我安静一会儿。 Làm ơn, để tôi yên một lát.. - 拜托你照顾一下小狗。 Nhờ bạn nom chú chó hộ tôi một lát.
拜托 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhờ; trông cậy; xin nhờ; làm ơn; kính nhờ (lời nói kính trọng)
请别人代办事情
- 有 一封信 , 拜托 您 带给 他
- Có một bức thư, xin nhờ bác đưa giúp đến anh ấy.
- 拜托 , 让 我 安静 一会儿
- Làm ơn, để tôi yên một lát.
- 拜托 你 照顾 一下 小狗
- Nhờ bạn nom chú chó hộ tôi một lát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拜托
✪ 1. A + 拜托 + B + động từ/ cụm động từ
A nhờ B làm gì giúp
- 我 拜托 朋友 帮 我 寄 封信
- Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.
- 姐姐 拜托 同学 帮 她 占 个 座
- Chị gái nhờ bạn học giữ chỗ giúp.
✪ 2. Danh từ + 拜托 + A
cái gì nhờ/ trông cậy vào A
- 这件 事 就 拜托 您 了
- Việc này trông cậy vào ngài rồi.
- 这个 家 拜托 你 了
- Gia đình này trông cậy cả vào anh rồi.
✪ 3. 拜托 + A + Động từ + B
nhờ A làm gì B
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 拜托 爷爷 给 我 讲个 故事
- Nhờ ông kể chuyện cho tôi.
- 拜托 老师 批改 一下 作业
- Nhờ giáo viên sửa bài giúp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. 拜托,Mệnh đề
làm ơn,...
- 拜托 , 别 打扰 我 !
- Làm ơn, đừng làm phiền tôi!
- 拜托 , 他 不是 我 男友
- Làm ơn, anh ta không phải bạn trai tôi đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜托
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 这件 事 就 拜托 您 了
- Việc này trông cậy vào ngài rồi.
- 我 拜托 朋友 帮 我 寄 封信
- Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.
- 拜托 你 照顾 一下 小狗
- Nhờ bạn nom chú chó hộ tôi một lát.
- 姐姐 拜托 同学 帮 她 占 个 座
- Chị gái nhờ bạn học giữ chỗ giúp.
- 我要 公出 一个月 , 家里 的 事 就 拜托 你 了
- tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.
- 拜托 了 , 给 我 一次 机会
- Làm ơn cho tôi một cơ hội!
- 拜托 了 , 别 再 拖延 了
- Làm ơn đừng trì hoãn nữa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
拜›