拜托 bàituō
volume volume

Từ hán việt: 【bái thác】

Đọc nhanh: 拜托 (bái thác). Ý nghĩa là: nhờ; trông cậy; xin nhờ; làm ơn; kính nhờ (lời nói kính trọng). Ví dụ : - 有一封信拜托您带给他。 Có một bức thư, xin nhờ bác đưa giúp đến anh ấy.. - 拜托让我安静一会儿。 Làm ơn, để tôi yên một lát.. - 拜托你照顾一下小狗。 Nhờ bạn nom chú chó hộ tôi một lát.

Ý Nghĩa của "拜托" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

拜托 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhờ; trông cậy; xin nhờ; làm ơn; kính nhờ (lời nói kính trọng)

请别人代办事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一封信 yīfēngxìn 拜托 bàituō nín 带给 dàigěi

    - Có một bức thư, xin nhờ bác đưa giúp đến anh ấy.

  • volume volume

    - 拜托 bàituō ràng 安静 ānjìng 一会儿 yīhuìer

    - Làm ơn, để tôi yên một lát.

  • volume volume

    - 拜托 bàituō 照顾 zhàogu 一下 yīxià 小狗 xiǎogǒu

    - Nhờ bạn nom chú chó hộ tôi một lát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拜托

✪ 1. A + 拜托 + B + động từ/ cụm động từ

A nhờ B làm gì giúp

Ví dụ:
  • volume

    - 拜托 bàituō 朋友 péngyou bāng 封信 fēngxìn

    - Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.

  • volume

    - 姐姐 jiějie 拜托 bàituō 同学 tóngxué bāng zhàn zuò

    - Chị gái nhờ bạn học giữ chỗ giúp.

✪ 2. Danh từ + 拜托 + A

cái gì nhờ/ trông cậy vào A

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì jiù 拜托 bàituō nín le

    - Việc này trông cậy vào ngài rồi.

  • volume

    - 这个 zhègè jiā 拜托 bàituō le

    - Gia đình này trông cậy cả vào anh rồi.

✪ 3. 拜托 + A + Động từ + B

nhờ A làm gì B

Ví dụ:
  • volume

    - 拜托 bàituō 照顾 zhàogu 一下 yīxià

    - Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.

  • volume

    - 拜托 bàituō 爷爷 yéye gěi 讲个 jiǎnggè 故事 gùshì

    - Nhờ ông kể chuyện cho tôi.

  • volume

    - 拜托 bàituō 老师 lǎoshī 批改 pīgǎi 一下 yīxià 作业 zuòyè

    - Nhờ giáo viên sửa bài giúp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. 拜托,Mệnh đề

làm ơn,...

Ví dụ:
  • volume

    - 拜托 bàituō bié 打扰 dǎrǎo

    - Làm ơn, đừng làm phiền tôi!

  • volume

    - 拜托 bàituō 不是 búshì 男友 nányǒu

    - Làm ơn, anh ta không phải bạn trai tôi đâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜托

  • volume volume

    - 拜托 bàituō 照顾 zhàogu 一下 yīxià

    - Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì jiù 拜托 bàituō nín le

    - Việc này trông cậy vào ngài rồi.

  • volume volume

    - 拜托 bàituō 朋友 péngyou bāng 封信 fēngxìn

    - Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.

  • volume volume

    - 拜托 bàituō 照顾 zhàogu 一下 yīxià 小狗 xiǎogǒu

    - Nhờ bạn nom chú chó hộ tôi một lát.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 拜托 bàituō 同学 tóngxué bāng zhàn zuò

    - Chị gái nhờ bạn học giữ chỗ giúp.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 公出 gōngchū 一个月 yígèyuè 家里 jiālǐ de shì jiù 拜托 bàituō le

    - tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.

  • - 拜托 bàituō le gěi 一次 yīcì 机会 jīhuì

    - Làm ơn cho tôi một cơ hội!

  • - 拜托 bàituō le bié zài 拖延 tuōyán le

    - Làm ơn đừng trì hoãn nữa!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuō , Tuò
    • Âm hán việt: Thác
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHP (手竹心)
    • Bảng mã:U+6258
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao