Đọc nhanh: 摩顶放踵 (ma đỉnh phóng chủng). Ý nghĩa là: xoa đầu và gót chân (thành ngữ); làm nô lệ cho lợi ích của người khác, để mặc cho bản thân vì lợi ích chung.
摩顶放踵 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xoa đầu và gót chân (thành ngữ); làm nô lệ cho lợi ích của người khác
to rub one's head and heels (idiom); to slave for the benefit of others
✪ 2. để mặc cho bản thân vì lợi ích chung
to wear oneself out for the general good
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩顶放踵
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 妈妈 经常 去 做 按摩 放松
- Mẹ thường đi mát xa để thư giản.
- 身体 按摩 可以 放松 肌肉 , 缓解 疲劳
- Mát xa cơ thể giúp thư giãn cơ bắp và giảm mệt mỏi.
- 我 每周 都 去 做 一次 身体 按摩 , 感觉 非常 放松
- Tôi đi mát xa cơ thể mỗi tuần một lần và cảm thấy rất thư giãn.
- 他 每周 都 会 去 做 足疗 按摩 , 放松 一下
- Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.
- 我 喜欢 去 做 全身 按摩 , 感觉 非常 放松
- Tôi thích đi mát xa toàn thân, cảm giác rất thư giãn.
- 按摩 霜能 有效 放松 肌肉 , 并 保持 皮肤 湿润
- Kem mát xa có thể giúp thư giãn cơ bắp và giữ ẩm cho da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摩›
放›
踵›
顶›