Đọc nhanh: 好意思 (hảo ý tư). Ý nghĩa là: không biết xấu hổ; không biết ngượng; không biết thẹn. Ví dụ : - 做了这种事,夸他还好意思说呢! làm những việc như thế, mà anh ta còn nói ra một cách không biết xấu hổ!
好意思 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không biết xấu hổ; không biết ngượng; không biết thẹn
不害羞;不怕难为情 (多用在反诘句中)
- 做 了 这种 事 , 夸 他 还 好意思 说 呢
- làm những việc như thế, mà anh ta còn nói ra một cách không biết xấu hổ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好意思
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 他 被 大家 夸得 都 不好意思
- Anh xấu hổ khi được mọi người khen ngợi.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 因为 是 妈妈 的 朋友 问 他 他 不好意思 不 回答
- Vì là bạn của mẹ hỏi nên anh ấy xấu hổ không dám trả lời.
- 做 了 这种 事 , 夸 他 还 好意思 说 呢
- làm những việc như thế, mà anh ta còn nói ra một cách không biết xấu hổ!
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
思›
意›