Đọc nhanh: 常识 (thường thức). Ý nghĩa là: kiến thức chung; kiến thức cơ bản; nhận thức chung. Ví dụ : - 这个课程讲解法律常识。 Khóa học này giải thích kiến thức pháp luật.. - 他的法律常识非常丰富。 Kiến thức pháp luật của anh ấy rất phong phú.. - 科技常识对我们很重要。 Kiến thức công nghệ rất quan trọng đối với chúng ta.
常识 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến thức chung; kiến thức cơ bản; nhận thức chung
一般知识;一般人都应当具有的知识
- 这个 课程 讲解 法律常识
- Khóa học này giải thích kiến thức pháp luật.
- 他 的 法律常识 非常 丰富
- Kiến thức pháp luật của anh ấy rất phong phú.
- 科技 常识 对 我们 很 重要
- Kiến thức công nghệ rất quan trọng đối với chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常识
- 法律常识 非常 重要
- Kiến thức pháp luật rất quan trọng.
- 他 的 法律常识 非常 丰富
- Kiến thức pháp luật của anh ấy rất phong phú.
- 这个 课程 讲解 法律常识
- Khóa học này giải thích kiến thức pháp luật.
- 他 的 基础知识 非常 扎实
- Kiến thức cơ bản của anh ấy vô cùng chắc chắn.
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 他 经常 到 那里 去 , 熟识 路途
- anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.
- 她 的 知识 非常 殷实 , 总是 能 解答 各种 问题
- Kiến thức của cô ấy rất phong phú, luôn có thể giải đáp mọi câu hỏi.
- 我们 认识 一个 外国 留学生 , 我们 经常 和 他 说 英语
- chúng tôi quen biết một lưu học sinh nước ngoài và chúng tôi thường nói tiếng Anh với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
识›