Đọc nhanh: 夺权 (đoạt quyền). Ý nghĩa là: giành quyền; cướp chính quyền; đoạt quyền; cướp quyền.
夺权 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giành quyền; cướp chính quyền; đoạt quyền; cướp quyền
夺取权力 (多指夺取政权)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺权
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 生杀予夺 之权
- Nắm quyền sanh sát.
- 主动权
- Thế chủ động.
- 攘夺 政权
- cướp chính quyền.
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 他 被 剥夺 了 权利
- Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.
- 剥夺 政治权利
- tước quyền chính trị
- 你 无权 剥夺 机会
- Bạn không có quyền cướp đoạt cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夺›
权›