夺权 duóquán
volume volume

Từ hán việt: 【đoạt quyền】

Đọc nhanh: 夺权 (đoạt quyền). Ý nghĩa là: giành quyền; cướp chính quyền; đoạt quyền; cướp quyền.

Ý Nghĩa của "夺权" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夺权 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giành quyền; cướp chính quyền; đoạt quyền; cướp quyền

夺取权力 (多指夺取政权)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺权

  • volume volume

    - 前妻 qiánqī 争夺 zhēngduó 抚养权 fǔyǎngquán

    - Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.

  • volume volume

    - 生杀予夺 shēngshāyǔduó 之权 zhīquán

    - Nắm quyền sanh sát.

  • volume volume

    - 主动权 zhǔdòngquán

    - Thế chủ động.

  • volume volume

    - 攘夺 rǎngduó 政权 zhèngquán

    - cướp chính quyền.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ zài 争夺 zhēngduó 监护权 jiānhùquán

    - Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.

  • volume volume

    - bèi 剥夺 bōduó le 权利 quánlì

    - Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.

  • volume volume

    - 剥夺 bōduó 政治权利 zhèngzhìquánlì

    - tước quyền chính trị

  • volume volume

    - 无权 wúquán 剥夺 bōduó 机会 jīhuì

    - Bạn không có quyền cướp đoạt cơ hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao