Đọc nhanh: 捞取 (liệu thủ). Ý nghĩa là: vớt; mò tìm, vơ vét. Ví dụ : - 塘里的鱼可以随时捞取。 cá ở trong hồ có thể vớt bất cứ lúc nào.. - 捞取暴利。 vơ vét được một món lãi kếch sù.
捞取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vớt; mò tìm
从水里取东西
- 塘里 的 鱼 可以 随时 捞取
- cá ở trong hồ có thể vớt bất cứ lúc nào.
✪ 2. vơ vét
用不正当的手段取得
- 捞取 暴利
- vơ vét được một món lãi kếch sù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捞取
- 捞取 暴利
- vơ vét được một món lãi kếch sù.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 塘里 的 鱼 可以 随时 捞取
- cá ở trong hồ có thể vớt bất cứ lúc nào.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
捞›