失笑 shīxiào
volume volume

Từ hán việt: 【thất tiếu】

Đọc nhanh: 失笑 (thất tiếu). Ý nghĩa là: bật cười; phá lên cười; phì cười. Ví dụ : - 哑然失笑 bật cười khanh khách

Ý Nghĩa của "失笑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

失笑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bật cười; phá lên cười; phì cười

不自主地发笑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 哑然失笑 yǎránshīxiào

    - bật cười khanh khách

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失笑

  • volume volume

    - 哑然失笑 yǎránshīxiào

    - bật cười khanh khách

  • volume volume

    - 尽情 jìnqíng 欢笑 huānxiào ràng 烦恼 fánnǎo 消失 xiāoshī

    - Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.

  • volume volume

    - de 失误 shīwù chéng le 大家 dàjiā de 笑柄 xiàobǐng

    - Sai lầm của anh ấy trở thành trò cười của mọi người.

  • volume volume

    - zài 葬礼 zànglǐ shàng 发笑 fāxiào huò 开玩笑 kāiwánxiào shì 失礼 shīlǐ de 行为 xíngwéi

    - Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.

  • volume volume

    - 失声 shīshēng 大笑 dàxiào

    - phá lên cười.

  • volume volume

    - 笑容 xiàoróng cóng 脸上 liǎnshàng 消失 xiāoshī

    - Nụ cười biến mất khỏi mặt cô ấy.

  • volume volume

    - 提起 tíqǐ 这件 zhèjiàn 事来 shìlái jiù 好笑 hǎoxiào

    - Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.

  • volume volume

    - 笑容 xiàoróng zài 脸上 liǎnshàng 消失 xiāoshī le

    - Nụ cười đã biến mất khỏi khuôn mặt cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao