Đọc nhanh: 失笑 (thất tiếu). Ý nghĩa là: bật cười; phá lên cười; phì cười. Ví dụ : - 哑然失笑 bật cười khanh khách
失笑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bật cười; phá lên cười; phì cười
不自主地发笑
- 哑然失笑
- bật cười khanh khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失笑
- 哑然失笑
- bật cười khanh khách
- 尽情 欢笑 , 让 烦恼 消失
- Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.
- 他 的 失误 成 了 大家 的 笑柄
- Sai lầm của anh ấy trở thành trò cười của mọi người.
- 在 葬礼 上 发笑 或 开玩笑 是 失礼 的 行为
- Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.
- 失声 大笑
- phá lên cười.
- 笑容 从 她 脸上 消失
- Nụ cười biến mất khỏi mặt cô ấy.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 笑容 在 她 脸上 消失 了
- Nụ cười đã biến mất khỏi khuôn mặt cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
笑›