Đọc nhanh: 大年 (đại niên). Ý nghĩa là: được mùa; năm được mùa, đại niên (năm tháng 12 âm lịch có 30 ngày), tết (Âm lịch). Ví dụ : - 今年是个大年,一亩地比往年多收百十来斤粮食。 năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.. - 今年的梨是大年,树枝都快压折了。 năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
大年 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. được mùa; năm được mùa
丰收年
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
✪ 2. đại niên (năm tháng 12 âm lịch có 30 ngày)
农历十二月有30天的年份
✪ 3. tết (Âm lịch)
指春节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大年
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 五年 后 , 他 从 大学 毕了业
- Năm năm sau, anh ấy tốt nghiệp đại học.
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
年›