Đọc nhanh: 不道边际 (bất đạo biên tế). Ý nghĩa là: Nói tràn cung mây.
不道边际 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói tràn cung mây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不道边际
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 不 知道
- không biết
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 生活 就 像 茶几 , 我们 永远 都 不 知道 旁边 的 杯 具中 的 人参 是 什么 味道
- Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
边›
道›
际›