Đọc nhanh: 不道 (bất đạo). Ý nghĩa là: không ngờ; không dè, vô đạo; trái đạo đức. Ví dụ : - 大逆不道。 đại nghịch vô đạo
不道 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không ngờ; không dè
不料
✪ 2. vô đạo; trái đạo đức
无道
- 大逆不道
- đại nghịch vô đạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不道
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 不能 走 黑道
- không được đi con đường bất chính.
- 不 , 他 不 知道
- Không, anh ấy không biết.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
道›