Đọc nhanh: 莫不然 (mạc bất nhiên). Ý nghĩa là: đều đúng cho (tất cả các phần còn lại), điều tương tự cũng áp dụng (cho tất cả mọi người).
莫不然 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đều đúng cho (tất cả các phần còn lại)
equally true for (all the rest)
✪ 2. điều tương tự cũng áp dụng (cho tất cả mọi người)
the same thing applies (for everyone)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫不然
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 两国 的 西南部 是 截然不同 的
- Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 不要 贸然 行动
- Không nên hành động một cách hấp tấp.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
然›
莫›