要不然 yào bùrán
volume volume

Từ hán việt: 【yếu bất nhiên】

Đọc nhanh: 要不然 (yếu bất nhiên). Ý nghĩa là: nếu không thì; nếu không sẽ, hoặc; hay là. Ví dụ : - 他得走要不然会晚了。 Anh ấy phải đi, nếu không sẽ bị muộn.. - 我们快跑要不然赶不上了。 Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.. - 我买茶要不然咖啡呢? Tôi mua trà, hay là cà phê nhỉ?

Ý Nghĩa của "要不然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

要不然 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nếu không thì; nếu không sẽ

表示如果不按照上面说的做; 就会产生什么结果

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒu 要不然 yàobùrán 会晚 huìwǎn le

    - Anh ấy phải đi, nếu không sẽ bị muộn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen kuài pǎo 要不然 yàobùrán 赶不上 gǎnbùshàng le

    - Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.

✪ 2. hoặc; hay là

用在选择关系的两个句子中间; 表示在两个中选择一个; 相当于 "要不"

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi chá 要不然 yàobùrán 咖啡 kāfēi ne

    - Tôi mua trà, hay là cà phê nhỉ?

  • volume volume

    - 做饭 zuòfàn 要不然 yàobùrán zuò

    - Bạn nấu cơm, hay là tôi nấu?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 要不然

✪ 1. 幸亏....,要不然....

may là..., nếu không...

Ví dụ:
  • volume

    - 幸亏 xìngkuī dài sǎn 要不然 yàobùrán 淋湿 línshī le

    - May là tôi mang ô, nếu không là bị ướt rồi.

  • volume

    - 幸亏 xìngkuī 提醒 tíxǐng 要不然 yàobùrán wàng le

    - May là anh ấy nhắc, nếu không tôi quên mất.

✪ 2. 除非....,要不然....

trừ khi..., nếu không thì...

Ví dụ:
  • volume

    - 除非 chúfēi 生病 shēngbìng 要不然 yàobùrán 上班 shàngbān

    - Trừ khi ốm, nếu không thì tôi đi làm.

  • volume

    - 除非 chúfēi 太远 tàiyuǎn 要不然 yàobùrán

    - Trừ khi quá xa, không thì tôi đi.

✪ 3. 还好....,要不然....

may mà..., không thì...

Ví dụ:
  • volume

    - 还好 háihǎo 提前 tíqián yuē 要不然 yàobùrán 没位 méiwèi

    - May mà tôi đặt chỗ trước, không thì không có chỗ rồi.

  • volume

    - 还好 háihǎo 请假 qǐngjià 要不然 yàobùrán 不能 bùnéng lái

    - May mà tôi xin nghỉ, không thì không đến được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要不然

  • volume volume

    - 可得 kědé 安静 ānjìng 点儿 diǎner le 要不然 yàobùrán 没法 méifǎ 计算 jìsuàn le

    - Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

  • volume volume

    - zǒu 要不然 yàobùrán 会晚 huìwǎn le

    - Anh ấy phải đi, nếu không sẽ bị muộn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 贸然 màorán 行动 xíngdòng

    - Không nên hành động một cách hấp tấp.

  • volume volume

    - 做饭 zuòfàn 要不然 yàobùrán zuò

    - Bạn nấu cơm, hay là tôi nấu?

  • volume volume

    - kuài zǒu ba 不然 bùrán 就要 jiùyào 迟到 chídào le

    - Đi nhanh thôi, nếu không thì sẽ trễ đó!

  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī 提醒 tíxǐng 要不然 yàobùrán wàng le

    - May là anh ấy nhắc, nếu không tôi quên mất.

  • volume volume

    - yào 努力学习 nǔlìxuéxí 不然 bùrán huì 失败 shībài

    - Bạn phải học hành chăm chỉ, không thì sẽ thất bại.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 厂里 chǎnglǐ yào tiān 不少 bùshǎo 机器 jīqì 用项 yòngxiàng 自然 zìrán yào 增加 zēngjiā 一些 yīxiē

    - năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao