Đọc nhanh: 要不然 (yếu bất nhiên). Ý nghĩa là: nếu không thì; nếu không sẽ, hoặc; hay là. Ví dụ : - 他得走,要不然会晚了。 Anh ấy phải đi, nếu không sẽ bị muộn.. - 我们快跑,要不然赶不上了。 Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.. - 我买茶,要不然咖啡呢? Tôi mua trà, hay là cà phê nhỉ?
要不然 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nếu không thì; nếu không sẽ
表示如果不按照上面说的做; 就会产生什么结果
- 他 得 走 , 要不然 会晚 了
- Anh ấy phải đi, nếu không sẽ bị muộn.
- 我们 快 跑 , 要不然 赶不上 了
- Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.
✪ 2. hoặc; hay là
用在选择关系的两个句子中间; 表示在两个中选择一个; 相当于 "要不"
- 我 买 茶 , 要不然 咖啡 呢 ?
- Tôi mua trà, hay là cà phê nhỉ?
- 你 做饭 , 要不然 我 做 ?
- Bạn nấu cơm, hay là tôi nấu?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 要不然
✪ 1. 幸亏....,要不然....
may là..., nếu không...
- 幸亏 我 带 伞 , 要不然 淋湿 了
- May là tôi mang ô, nếu không là bị ướt rồi.
- 幸亏 他 提醒 , 要不然 我 忘 了
- May là anh ấy nhắc, nếu không tôi quên mất.
✪ 2. 除非....,要不然....
trừ khi..., nếu không thì...
- 除非 生病 , 要不然 我 上班
- Trừ khi ốm, nếu không thì tôi đi làm.
- 除非 太远 , 要不然 我 去
- Trừ khi quá xa, không thì tôi đi.
✪ 3. 还好....,要不然....
may mà..., không thì...
- 还好 我 提前 约 , 要不然 没位
- May mà tôi đặt chỗ trước, không thì không có chỗ rồi.
- 还好 我 请假 , 要不然 不能 来
- May mà tôi xin nghỉ, không thì không đến được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要不然
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 他 得 走 , 要不然 会晚 了
- Anh ấy phải đi, nếu không sẽ bị muộn.
- 不要 贸然 行动
- Không nên hành động một cách hấp tấp.
- 你 做饭 , 要不然 我 做 ?
- Bạn nấu cơm, hay là tôi nấu?
- 快 走 吧 , 不然 , 就要 迟到 了 !
- Đi nhanh thôi, nếu không thì sẽ trễ đó!
- 幸亏 他 提醒 , 要不然 我 忘 了
- May là anh ấy nhắc, nếu không tôi quên mất.
- 你 要 努力学习 , 不然 会 失败
- Bạn phải học hành chăm chỉ, không thì sẽ thất bại.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
然›
要›