不然 bùrán
volume volume

Từ hán việt: 【bất nhiên】

Đọc nhanh: 不然 (bất nhiên). Ý nghĩa là: không phải; không phải vậy, nếu không; không thì; bằng không thì (biểu thị nếu không làm như đã nói ở câu trước, thì sẽ sinh ra hoặc có thể xảy ra chuyện trong câu sau), không thì có thể; nếu không thì có thể. Ví dụ : - 不然, 事情并不那样简单。 Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.. - 他看起来很笨其实不然。 Nhìn anh ấy có vẻ ngu, thực ra không phải vậy.. - 问题看起来很复杂其实不然。 Vấn đề có vẻ rất phức tạp, thực ra không phải vậy.

Ý Nghĩa của "不然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

不然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không phải; không phải vậy

表示情况不是这样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不然 bùrán 事情 shìqing bìng 那样 nàyàng 简单 jiǎndān

    - Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn bèn 其实不然 qíshíbùrán

    - Nhìn anh ấy có vẻ ngu, thực ra không phải vậy.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 看起来 kànqǐlai hěn 复杂 fùzá 其实不然 qíshíbùrán

    - Vấn đề có vẻ rất phức tạp, thực ra không phải vậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

不然 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nếu không; không thì; bằng không thì (biểu thị nếu không làm như đã nói ở câu trước, thì sẽ sinh ra hoặc có thể xảy ra chuyện trong câu sau)

表示如果不这样做的话,会有另一个后果或者情况发生。一般用在后半句。

Ví dụ:
  • volume volume

    - kuài zǒu ba 不然 bùrán 就要 jiùyào 迟到 chídào le

    - Đi nhanh thôi, nếu không thì sẽ trễ đó!

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn 复习 fùxí ba 不然 bùrán jiù 考不上 kǎobùshàng

    - Mau ôn tập đi, nếu không sẽ thi trượt.

  • volume volume

    - 快点儿 kuàidiǎner ba 不然 bùrán jiù 来不及 láibùjí

    - Nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. không thì có thể; nếu không thì có thể

还可以,还可能

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuí 不然 bùrán 就让 jiùràng ba

    - Ai cũng không đi, không thì có thể để anh ấy đi.

  • volume volume

    - 北京 běijīng 太远 tàiyuǎn le 不然 bùrán 重庆 chóngqìng ba

    - Đi Bắc Kinh xa quá, không thì đi Trùng Khánh cũng được.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不然

✪ 1. Câu (quan điểm/kết luận/cách nhìn),其实 +不然

..., thực ra không phải vậy

Ví dụ:
  • volume

    - jiào 小学生 xiǎoxuésheng hěn 容易 róngyì ba 其实不然 qíshíbùrán

    - Dạy học sinh tiểu học dễ ư, thực ra không phải vậy.

  • volume

    - 认为 rènwéi 这样 zhèyàng 即可 jíkě 其实不然 qíshíbùrán

    - Bạn cảm thấy như này là được rồi, thực ra không phải vậy.

✪ 2. Câu, 不然…

..., nếu không thì...

Ví dụ:
  • volume

    - yào 努力学习 nǔlìxuéxí 不然 bùrán huì 失败 shībài

    - Bạn phải học hành chăm chỉ, không thì sẽ thất bại.

  • volume

    - 抓住机会 zhuāzhùjīhuì 不然 bùrán huì 后悔 hòuhuǐ

    - Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.

So sánh, Phân biệt 不然 với từ khác

✪ 1. 否则 vs 不然

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều là liên từ, đều mang nghĩa nếu không.
Phía sau có thể thêm "的话" để nhấn mạnh kết quả của sự giả định.
Khác:
- "不然" phía trước có thể thêm "".
"".
"否则" phía sau thường thêm "".
- "不然" còn là tính từ (mang nghĩa không phải như vậy).
"否则" không có cách dùng này.
- "不然" thường dùng trong khẩu ngữ, "否则" thường dùng trong văn viết.

✪ 2. 要不 vs 不然

Giải thích:

"要不" và "不然" là các liên từ và chúng thường có thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不然

  • volume volume

    - shū 明明 míngmíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng 怎么 zěnme 忽然 hūrán 不见 bújiàn le 真是 zhēnshi 活见鬼 huójiànguǐ

    - sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!

  • volume volume

    - 贸然 màorán 下结论 xiàjiélùn

    - Không được tuỳ tiện kết luận。

  • volume volume

    - 认真学习 rènzhēnxuéxí 必然 bìrán 考不上 kǎobùshàng

    - Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.

  • volume volume

    - 遵守规则 zūnshǒuguīzé yǒu 必然 bìrán de 后果 hòuguǒ

    - Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.

  • volume volume

    - 不合理 bùhélǐ de 计划 jìhuà 必然 bìrán 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.

  • volume volume

    - 一个 yígè 沉着 chénzhuó 一个 yígè 急躁 jízào 他俩 tāliǎ de 性格 xìnggé 迥然不同 jiǒngránbùtóng

    - Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.

  • volume volume

    - 不以为然 bùyǐwéirán 地一笑 dìyīxiào

    - cười khẩy không đồng ý

  • volume volume

    - 不要 búyào 盘算 pánsuàn tài duō yào 顺其自然 shùnqízìrán

    - Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao