Đọc nhanh: 不刊之论 (bất khan chi luận). Ý nghĩa là: chắc chắn; như đinh đóng cột; lời bất hủ; lời hay ý đẹp; lý lẽ sắc bén (không thể thay đổi được một chữ hoặc những lời bất hủ).
不刊之论 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc chắn; như đinh đóng cột; lời bất hủ; lời hay ý đẹp; lý lẽ sắc bén (không thể thay đổi được một chữ hoặc những lời bất hủ)
比喻不能改动或不可磨灭的言论(刊:古代指削除刻错了的字,不刊是说不可更改)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不刊之论
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 不治之症
- chứng bệnh không điều trị được.
- 我 不 愿意 牵扯 到 这场 学制 改革 的 争论 之中
- Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
刊›
论›
lời chính xác; lời bất hủ; lời bất di bất dịch
Lẽ Bất Di Bất Dịch, Lý Lẽ Chính Đáng, Đạo Lý Hiển Nhiên