Đọc nhanh: 不解风情 (bất giải phong tình). Ý nghĩa là: vô cảm, unromantic.
不解风情 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô cảm
insensitive
✪ 2. unromantic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不解风情
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 你 不 了解 情况 , 别 多嘴
- anh không hiểu tình hình, chớ lắm lời!
- 我 是 个 过路 的 人 , 对 这儿 的 情况 不 了解
- tôi chỉ là người qua đường, hoàn toàn không biết tình hình ở đây.
- 他 脸上 流露出 迷惑不解 的 神情
- Trên mặt anh hiện lên vẻ bối rối.
- 他 初来乍到 , 还 不 太 了解 情况
- Anh ấy mới đến nên vẫn chưa hiểu rõ tình hình.
- 这边 的 风土人情 与 她 村里 的 大不相同
- phong tục tập quán ở đây rất khác so với ở làng của cô.
- 他 不 太 了解 学校 的 情况
- Cậu ta không nắm rõ tình hình của trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
情›
解›
风›