Đọc nhanh: 大吉 (đại cát). Ý nghĩa là: đại cát; thuận lợi, đại cát; cho khoẻ; tốt nhất; cho êm chuyện (thường đặt sau động từ hoặc kết cấu động từ mang ý khôi hài). Ví dụ : - 大吉大利。 đại cát đại lợi. - 万事大吉。 mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt.. - 开市大吉。 khai trương đại cát; mở hàng thuận lợi.
大吉 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại cát; thuận lợi
非常吉利
- 大吉大利
- đại cát đại lợi
- 万事大吉
- mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt.
- 开市 大吉
- khai trương đại cát; mở hàng thuận lợi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đại cát; cho khoẻ; tốt nhất; cho êm chuyện (thường đặt sau động từ hoặc kết cấu động từ mang ý khôi hài)
用在动词或动词结构后表示诙谐的说法
- 关门大吉
- đóng cửa cho khoẻ; đóng cửa cho êm chuyện.
- 溜之大吉
- tẩu vi thượng sách; chuồn là kế hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大吉
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 万事大吉
- mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt.
- 完事大吉
- xong việc là tốt lắm; việc xong tốt lành.
- 溜之大吉
- tẩu vi thượng sách; chuồn là kế hay.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 这是 日本大使馆 的 大地 吉田
- Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.
- 我 就 知道 你 不是 来 喝 我 的 大吉 岭 红茶 的
- Tôi không nghĩ rằng bạn ở đây vì Darjeeling của tôi.
- 让 你 朋友 交出 月光 石 就 万事大吉 了
- Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吉›
大›