大吉 dàjí
volume volume

Từ hán việt: 【đại cát】

Đọc nhanh: 大吉 (đại cát). Ý nghĩa là: đại cát; thuận lợi, đại cát; cho khoẻ; tốt nhất; cho êm chuyện (thường đặt sau động từ hoặc kết cấu động từ mang ý khôi hài). Ví dụ : - 大吉大利。 đại cát đại lợi. - 万事大吉。 mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt.. - 开市大吉。 khai trương đại cát; mở hàng thuận lợi.

Ý Nghĩa của "大吉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大吉 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đại cát; thuận lợi

非常吉利

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大吉大利 dàjídàlì

    - đại cát đại lợi

  • volume volume

    - 万事大吉 wànshìdàjí

    - mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt.

  • volume volume

    - 开市 kāishì 大吉 dàjí

    - khai trương đại cát; mở hàng thuận lợi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đại cát; cho khoẻ; tốt nhất; cho êm chuyện (thường đặt sau động từ hoặc kết cấu động từ mang ý khôi hài)

用在动词或动词结构后表示诙谐的说法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 关门大吉 guānméndàjí

    - đóng cửa cho khoẻ; đóng cửa cho êm chuyện.

  • volume volume

    - 溜之大吉 liūzhīdàjí

    - tẩu vi thượng sách; chuồn là kế hay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大吉

  • volume volume

    - 吉萨 jísà 金字塔 jīnzìtǎ shì 古代 gǔdài 世界 shìjiè 奇迹 qíjì 之一 zhīyī

    - Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.

  • volume volume

    - 万事大吉 wànshìdàjí

    - mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt.

  • volume volume

    - 完事大吉 wánshìdàjí

    - xong việc là tốt lắm; việc xong tốt lành.

  • volume volume

    - 溜之大吉 liūzhīdàjí

    - tẩu vi thượng sách; chuồn là kế hay.

  • volume volume

    - 万事大吉 wànshìdàjí ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 圆满 yuánmǎn 顺利 shùnlì )

    - tất cả đều thuận lợi; may mắn.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 日本大使馆 rìběndàshǐguǎn de 大地 dàdì 吉田 jítián

    - Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.

  • volume volume

    - jiù 知道 zhīdào 不是 búshì lái de 大吉 dàjí lǐng 红茶 hóngchá de

    - Tôi không nghĩ rằng bạn ở đây vì Darjeeling của tôi.

  • volume volume

    - ràng 朋友 péngyou 交出 jiāochū 月光 yuèguāng shí jiù 万事大吉 wànshìdàjí le

    - Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GR (土口)
    • Bảng mã:U+5409
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao