Đọc nhanh: 大吃大喝 (đại cật đại hát). Ý nghĩa là: tọng; ngốn; ngấu nghiến, ăn uống thả cửa; ăn uống vô độ, bữa tiệc lớn; yến tiệc lớn; đánh chén.
大吃大喝 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tọng; ngốn; ngấu nghiến
狼吞虎咽地吃
✪ 2. ăn uống thả cửa; ăn uống vô độ
指没有节制,没有计划地吃喝
✪ 3. bữa tiệc lớn; yến tiệc lớn; đánh chén
指进行大规模、高档次的吃喝活动
✪ 4. cả ăn cả tiêu
拚命的、痛快的吃、喝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大吃大喝
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 他 让 我 吃 了 大惊
- Anh ấy làm tôi rất ngạc nhiên.
- 他 吃 了 两个 大 包子
- Anh ấy ăn hai chiếc bánh bao lớn.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 他 吃 了 大亏
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
喝›
大›
háu ăn say sưa (thành ngữ); ăn uống quá độ
ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét
ngợp trong vàng son; xa hoa đồi truỵ
cảnh xa xỉ; cảnh phồn hoa
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
rượu chè ăn uống quá độ
cơm no rượu say
Ăn Lấy Ăn Để
ăn uống thoải mái; ăn uống vui vẻ; ăn no nê một bữa
Cơm no rượu say
vui chơi giải trí; ăn uống tiệc tùng